Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2002

Cameroon

Huấn luyện viên: Winfried Schäfer

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAlioum Boukar (1972-01-03)3 tháng 1, 1972 (30 tuổi) Samsunspor
22HVBill Tchato (1975-05-15)15 tháng 5, 1975 (26 tuổi) Montpellier HSC
32HVPierre Wome (1979-03-23)23 tháng 3, 1979 (22 tuổi) Bologna FC 1909
42HVRigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (25 tuổi) 1. FC Köln
52HVRaymond Kalla (1975-04-22)22 tháng 4, 1975 (26 tuổi) Extremadura
62HVJean Dika Dika (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (22 tuổi) União Lamas
73TVJoseph N'Do (1976-04-28)28 tháng 4, 1976 (25 tuổi) Al-Khaleej
83TVGeremi Njitap (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (23 tuổi) Real Madrid CF
94Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (20 tuổi) RCD Mallorca
104Patrick M'Boma (1970-11-15)15 tháng 11, 1970 (31 tuổi) Parma AC
114Pius N'Diefi (1975-07-05)5 tháng 7, 1975 (26 tuổi) Sedan
122HVLauren Etame Mayer (1977-01-19)19 tháng 1, 1977 (25 tuổi) Arsenal FC
132HVLucien Mettomo (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (24 tuổi) Manchester City FC
143TVJoël Epalle (1978-02-20)20 tháng 2, 1978 (23 tuổi) Panathinaikos
153TVNicolas Alnoudji (1979-12-09)9 tháng 12, 1979 (22 tuổi) Rizespor
161TMJacques Songo'o (1964-05-17)17 tháng 5, 1964 (37 tuổi) FC Metz
173TVMarc-Vivien Foé (1975-05-01)1 tháng 5, 1975 (26 tuổi) Olympique Lyonnais
184Patrick Suffo (1978-01-17)17 tháng 1, 1978 (24 tuổi) Sheffield United
193TVEric Djemba-Djemba (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (20 tuổi) Nantes
203TVSalomon Olembé (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (21 tuổi) Olympique de Marseille
213TVDaniel N'Gom Kome (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (21 tuổi) CD Numancia
221TMCarlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (17 tuổi) Le Havre AC

CHDC Congo

Huấn luyện viên: Louis Watunda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPascal Kalemba (1979-02-26)26 tháng 2, 1979 (22 tuổi) TP Mazembe
22HVKayemba Muyaya (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (22 tuổi) Daring Club Motema Pembe
32HVBijou Kisombe Mundaba (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (25 tuổi) Grupo Desportivo Interclube
42HVYves Yuvuladio (1978-03-04)4 tháng 3, 1978 (23 tuổi) Erzurumspor
52HVBakasu Essele (1975-03-13)13 tháng 3, 1975 (26 tuổi) SC Paderborn 07
64Jason Mayélé (1976-01-04)4 tháng 1, 1976 (26 tuổi) A.C. Chievo Verona
74Pathy Nsele Essengo (1979-08-13)13 tháng 8, 1979 (22 tuổi) Grupo Desportivo Interclube
83TVMbiyavanga Kapela (1976-02-12)12 tháng 2, 1976 (25 tuổi) Petro Atlético
94Lomana LuaLua (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (21 tuổi) AC Omonia
104Kanku Mulekelayi (1979-04-01)1 tháng 4, 1979 (22 tuổi) TP Mazembe
113TVPapi Kimoto (1976-07-22)22 tháng 7, 1976 (25 tuổi) K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
121TMPaulin Tokala Kombe (1977-03-26)26 tháng 3, 1977 (24 tuổi) Grupo Desportivo Interclube
133TVDikilu Bageta (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (20 tuổi) TP Mazembe
143TVJean-Paul Boeka Lisasi (1977-09-04)4 tháng 9, 1977 (24 tuổi) K.R.C. Mechelen
153TVBelix Kasongo Bukasa (1979-08-13)13 tháng 8, 1979 (22 tuổi) AS Vita Club
163TVPatrick Kifu Apataki (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (22 tuổi) K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
173TVPierre Singa Manzamgala (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (20 tuổi) K.S.C. Lokeren Oost-Vlaanderen
184Shabani Nonda (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (24 tuổi) AS Monaco
193TVMarcel Mbayo (1978-04-24)24 tháng 4, 1978 (23 tuổi) Gençlerbirliği S.K.
202HVFélix Mwamba Musasa (1976-12-25)25 tháng 12, 1976 (25 tuổi) TP Mazembe
214Alexis Tekumu (1982-07-20)20 tháng 7, 1982 (19 tuổi) Servette FC
221TMMichel Babale (1975-03-12)12 tháng 3, 1975 (26 tuổi) Free State Stars

Togo

Huấn luyện viên: Tchanile Bana

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMOuro-Nimini Tchagnirou (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (24 tuổi) AC Semassi F.C.
22HVAbdul Gafarou Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (16 tuổi) Gomido
32HVYao Junior Sènaya (1979-10-18)18 tháng 10, 1979 (22 tuổi) Etoile Carouge
42HVYaovi Abalo (1975-06-26)26 tháng 6, 1975 (26 tuổi) Amiens SC
52HVMassamasso Tchangai (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (23 tuổi) A.S. Viterbese Calcio
64Emmanuel Adebayor (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (17 tuổi) FC Metz
74Thomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (22 tuổi) LB Châteauroux
83TVLantame Ouadja (1977-08-28)28 tháng 8, 1977 (24 tuổi) Etoile Carouge
94Kossi Miwodeka Noutsoudje (1977-10-16)16 tháng 10, 1977 (24 tuổi) ASEC Abidjan
104Adékambi Olufadé (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (22 tuổi) Lille OSC
114Mickaël Dogbé (1976-11-28)28 tháng 11, 1976 (25 tuổi) Grenoble Foot
122HVEric Akoto (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (21 tuổi) Sturm Graz
133TVKomlan Assignon (1974-01-20)20 tháng 1, 1974 (27 tuổi) US Créteil
142HVKoffi Olympio (1975-04-18)18 tháng 4, 1975 (26 tuổi) AS Moulins
154Abdou Moumouni (1982-11-19)19 tháng 11, 1982 (19 tuổi) SR Delémont
161TMKossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (23 tuổi) Africa Sports
174Mohamed Kader (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (22 tuổi) Parma AC
182HVAtayi Amavi Agbobli (1975-12-25)25 tháng 12, 1975 (26 tuổi) OC Agaza
193TVMoustapha Salifou (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (25 tuổi) Modèle Lomé
204Djima Oyawolé (1976-10-18)18 tháng 10, 1976 (25 tuổi) K.A.A. Gent
212HVZanzan Atte-Oudeyi (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (21 tuổi) JS du Ténéré
221TMSafiou Salifou (1982-08-11)11 tháng 8, 1982 (19 tuổi) ASKO Kara

Bờ Biển Ngà

Huấn luyện viên: Lama Bamba

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLosseni Konaté (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (29 tuổi) ASEC Mimosas
22HVKolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (20 tuổi) ASEC Mimosas
32HVMamadou Coulibaly (1980-05-26)26 tháng 5, 1980 (21 tuổi) Lokeren
43TVLassina Diabate (1974-09-16)16 tháng 9, 1974 (27 tuổi) AJ Auxerre
52HVGhislain Akassou (1975-02-15)15 tháng 2, 1975 (26 tuổi) AC Pistoiese
62HVBlaise Kouassi (1974-02-02)2 tháng 2, 1974 (27 tuổi) En Avant Guingamp
73TVTchiressoua Guel (1975-12-27)27 tháng 12, 1975 (26 tuổi) FC Lorient
83TVIbrahima Koné (1969-07-26)26 tháng 7, 1969 (32 tuổi) Étoile du Sahel
94Emile Kandia Traoré (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (21 tuổi) Esperance de Tunis
104Ibrahima Bakayoko (1976-12-31)31 tháng 12, 1976 (25 tuổi) Olympique de Marseille
112HVSeydou Kante (1981-08-07)7 tháng 8, 1981 (20 tuổi) ASEC Mimosas
123TVAbdul Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (20 tuổi) Al Ain
133TVAliou Siby Badra (1971-02-26)26 tháng 2, 1971 (30 tuổi) Club Africain
144Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (21 tuổi) RSC Anderlecht
153TVBonaventure Kalou (1978-01-12)12 tháng 1, 1978 (24 tuổi) Feyenoord
161TMBoubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (22 tuổi) Stade Rennais FC
173TVGilles Yapi Yapo (1982-01-30)30 tháng 1, 1982 (19 tuổi) ASEC Mimosas
183TVAbdoulaye Djire (1981-02-28)28 tháng 2, 1981 (20 tuổi) ASEC Mimosas
193TVDidier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (21 tuổi) KRC Genk
203TVSiaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (19 tuổi) ASEC Mimosas
214Zéphirin Zoko (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (24 tuổi) Paris FC
221TMBernard Kouakou (1980-01-01)1 tháng 1, 1980 (22 tuổi) Jeunesse Club Abidjan